🔍
Search:
MỘT CÁCH KHẨN THIẾT
🌟
MỘT CÁCH KHẨN …
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phó từ
-
1
정성이나 마음 등이 아주 지극하게.
1
MỘT CÁCH KHẨN THIẾT:
Thành ý hay tấm lòng… một cách cực độ.
-
2
무엇을 바라는 마음이 아주 강하게.
2
MỘT CÁCH THIẾT THA:
Lòng mong muốn điều gì đó một cách rất mạnh mẽ.
-
Phó từ
-
1
꼭 필요하고 중요하게.
1
MỘT CÁCH THIẾT YẾU, MỘT CÁCH HỆ TRỌNG, MỘT CÁCH KHẨN THIẾT, MỘT CÁCH KHẨN KHOẢN:
Một cách rất cần thiết và quan trọng.
🌟
MỘT CÁCH KHẨN THIẾT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
무엇을 간절히 바라고 원하다.
1.
KHÁT KHAO:
Mong mỏi và mong muốn điều gì đó một cách khẩn thiết.
-
Danh từ
-
1.
간절히 부탁함. 또는 그런 부탁.
1.
SỰ KHẨN THỈNH, SỰ CẦU XIN THA THIẾT:
Việc nhờ vả một cách khẩn thiết. Hoặc sự nhờ vả như vậy.
-
Danh từ
-
1.
무엇을 간절히 바라고 원함.
1.
SỰ KHÁT KHAO:
Việc mong mỏi và mong muốn điều gì đó một cách khẩn thiết.
-
Động từ
-
1.
기도하면서 간절히 바라다.
1.
KHẨN CẦU:
Cầu nguyện và mong mỏi một cách khẩn thiết.
-
Động từ
-
1.
간절히 바라다.
1.
KHÁT KHAO, KHAO KHÁT:
Mong mỏi một cách khẩn thiết.
-
☆☆
Động từ
-
1.
생각한 대로 이루어지기를 바라다.
1.
CẦU, CẦU MONG, CẦU KHẨN:
Mong muốn đạt được theo như suy nghĩ.
-
2.
잘못을 용서하여 달라고 간절히 바라다.
2.
CẦU XIN, VAN XIN:
Cầu mong tha thứ cho lỗi lầm một cách khẩn thiết.
-
☆
Phó từ
-
1.
간절하게 바라건대. 또는 될 수 있는 대로.
1.
NHẤT ĐỊNH, NHẤT THIẾT, BẰNG MỌI CÁCH, BẰNG MỌI GIÁ:
Mong mỏi một cách khẩn thiết. Hoặc theo như có thể được.
-
Động từ
-
1.
억울하고 딱한 사정 등을 다른 사람에게 간절하게 말하다.
1.
KÊU CA, PHÀN NÀN, THAN PHIỀN, THAN VÃN:
Nói với người khác một cách khẩn thiết về hoàn cảnh bi đát và oan ức của mình.
-
-
1.
몹시 간절하게.
1.
ĐẾN MÒN CẢ TAY:
(Cầu xin) một cách khẩn thiết.
-
Động từ
-
1.
계속해서 간절히 부탁하다.
1.
KHẨN KHOẢN, NÀI NỈ, VAN NÀI:
Liên tục nhờ vả một cách khẩn thiết.
-
☆
Danh từ
-
1.
억울하고 딱한 사정 등을 다른 사람에게 간절하게 말함.
1.
SỰ KÊU CA, SỰ PHÀN NÀN, SỰ THAN PHIỀN, SỰ THAN VÃN:
Việc nói với người khác một cách khẩn thiết về hoàn cảnh bi đát và oan ức của mình.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
간절히 부탁하는데.
1.
LÀM ƠN...:
Nhờ vả một cách khẩn thiết.
-
Động từ
-
1.
요청이나 소원을 들어 달라고 애처롭게 사정하여 간절히 부탁하다.
1.
VAN NÀI, NÀI NỈ:
Giãi bày sự tình một cách đáng thương và nhờ vả một cách khẩn thiết để xin đáp ứng yêu cầu hay nguyện vọng.
-
☆
Danh từ
-
1.
간절히 바람.
1.
KHÁT VỌNG:
Sự mong mỏi một cách khẩn thiết.
-
Động từ
-
1.
어떤 것을 간절히 원하다.
1.
KHAO KHÁT, KHÁT KHAO:
Muốn cái nào đó một cách khẩn thiết.
-
Động từ
-
1.
간절히 부탁하다.
1.
KHẨN THỈNH, CẦU XIN THA THIẾT:
Nhờ vả một cách khẩn thiết.
-
-
1.
간절하게 용서를 구하다.
1.
(CẦU XIN ĐẾN MỨC CHÂN TRỞ THÀNH TAY) CẮN RƠM CẮN CỎ LẠY LỤC:
Xin tha thứ một cách khẩn thiết.